Việc tìm hiểu ý nghĩa và cách đọc các thông số của vòng bi là quan trọng để chọn lựa và sử dụng chúng hiệu quả. Các thông số như kích thước, tải trọng, tốc độ, và loại chất liệu giúp đánh giá khả năng hoạt động và tuổi thọ của vòng bi trong các ứng dụng khác nhau. Hiểu rõ thông số này giúp tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của hệ thống máy móc. Cùng tìm hiểu chi tiết về Tìm hiểu ý nghĩa và cách đọc các thông số của vòng bi ở bài viết dưới đây nhé!
Thương hiệu
- Vòng bi FAG Hãng sản xuất vòng bi của Đức – (thuộc tập đoàn Schaeffler).
- Vòng bi NSK Hãng sản xuất vòng bi của Nhật bản.
- Vòng bi NTN Hãng sản xuất vòng bi của Nhật bản.
- Vòng bi KOYO Hãng sản xuất vòng bi của Nhật bản.
- Vòng bi IKO Hãng sản xuất vòng bi của Nhật bản.
- Vòng bi TIMKEN chính hãng-Công ty sản xuất vòng bi của Mỹ
- Vòng bi gối đỡ ASAHI-Một thương hiệu sản xuất vòng bi của Nhật bản.
Các thương hiệu khác
- Vòng bi NACHI chính hãng
- Vòng bi HRB Vòng bi KG
- Vòng bi MPZ
Ý nghĩa về kích thước
Ví du ký hiệu một vòng bi ABCDEXX. Trong đó ABCDE là các số XX là các chữ
Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304[U1] – ZZ [U2]
Hai con số sau cùng (DE) cụ thể là 04
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 04×5 = 20mm
Có nghĩa là đường kính trong là 20mm (đường kính lỗ vòng bi). Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có ký hiệu đặc biệt.
00 : 10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
– 04 Đường kính vòng trong 04×5 = 20mm
– 3 – Chịu tải trọng trung bình
– 0 – Bi tròn một lớp
– 6 – Có 1 vòng đệm chặn dầu bằng thép lá
– ZZ – nắp chắn bằng sắt.
Các loại nắp (phớt) vòng bi như sau: 2 chữ xx cuối cùng
Nắp sắt
- SKF: 2Z
- FAG: ZR,2ZR
- NTN,KOYO,NSK: Z,ZZ
- NACHI: ZE,2ZE
Nắp nhựa
Nắp nhựa kiểu tiếp xúc
SKF: RS1 (RSH),2RS1 (2RSH) có thể làm việc trong nhiệt độ – 40° đến +120°
RS2 (2RS2) có thể làm việc trong nhiệt độ – 60° đến +180°
FAG : RSR,2RSR NSK: DU,DDU
NTN: LU,LLU KOYO: RS,2RS,RD,2RD
NACHI: NSE,2NSE
Nắp nhựa kiểu không tiếp xúc
Có thể làm việc trong nhiệt độ – 40° đến +120°
SKF: RZ (RSL),2RZ(2RSL) FAG: RSD(2RSD)
NTN: LB,LLB NSK: V,VV
KOYO: RU,2RU NACHI: NKE,2NKE
Ý nghĩa về chịu tải
Con số thứ 3 từ phải sang trái(C):
1 hoặc 7 | Chịu tải rất nhẹ |
2 | Chỉ tải nhẹ |
3 | Chỉ tải trung bình |
4 | Chỉ tải nặng |
5 | Chỉ tải rất nặng |
6 | Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dày hơn |
8-9 | Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914 |
Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tự từ phải sang trái(B) chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0 | – Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 | – Chỉ loại bi tròn hai lớp |
2 | – Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 | – Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 | – Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 | – Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 | – Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 | – Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 | – Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
9 | – Chỉ loại bi đũa chắn |
Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ 5 từ phải sang trái (A)
– Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
Có 1 rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài;
Có 1 vòng đệm chặn dầu bằng thép lá;
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Chú ý: Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn
Cấu tạo vòng bi cầu
Cấu tạo vòng bi côn
Cấu tạo vòng bi đũa
Cấu tạo vòng bi cầu và bi đũa
Một số cấu tạo khác
Trên đây là các thông tin được ký hiệu trên các loại vòng bi, bạn đọc có thể tham khảo để hiểu thêm về các loại vòng bi.
Trên đây là các thông tin chi tiết về Tìm hiểu ý nghĩa và cách đọc các thông số của vòng bi. Để biết thêm những thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ trường dạy nghề Thanh Xuân qua website https://truongdaotaonghethanhxuan.edu.vn/ hoặc đến địa chỉ 93 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội, hotline: (024) 35 58 95 95 hoặc 0936 98 90 90.